🔍
Search:
CÔNG THỨC
🌟
CÔNG THỨC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
수나 양을 나타내는 숫자나 문자로 수학적인 뜻을 나타내도록 한 식.
1
CÔNG THỨC:
Cách liên kết số hay chữ thể hiện số hay lượng bằng ký hiệu rồi làm xuất hiện ý nghĩa mang tính toán học.
-
☆
Danh từ
-
1
정해진 방식에 따라 치르는 행사.
1
LỄ:
Sự kiện được tổ chức theo phương thức đã định.
-
2
수학에서, 숫자, 문자, 기호 등을 써서 어떤 방법을 설명하는 것.
2
CÔNG THỨC:
Cái dùng con số, chữ viết, kí hiệu… để giải thích phương pháp nào đó trong toán học.
-
☆☆
Danh từ
-
1
국가나 사회가 인정한 공적인 방식.
1
CHÍNH THỨC:
Phương thức chính thống được xã hội hay quốc gia công nhận.
-
2
틀에 박힌 방식.
2
MÔ TUÝP, KHUÔN KHỔ:
Phương thức trói buộc trong một khuôn mẫu.
-
3
수학 계산, 과학에서 법칙을 수식이나 기호로 나타낸 것.
3
CÔNG THỨC:
Cái diễn tả quy tắc trong tính toán toán học, khoa học bằng con số hay ký hiệu.
🌟
CÔNG THỨC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
수나 식을 더하여 계산함. 또는 그런 셈.
1.
SỰ CỘNG THÊM, SỰ TÍNH THÊM, PHÉP CỘNG:
Việc tính thêm số hay công thức. Hay là phép tính như thế.
-
Danh từ
-
1.
수학에서, 두 식 또는 두 수가 같음을 나타내는 부호.
1.
DẤU BẰNG:
Dấu hiệu thể hiện hai công thức hay hai số bằng nhau trong toán học.
-
☆
Danh từ
-
1.
둘 이상을 비교했을 때 서로 다르게 나타나는 수준이나 정도.
1.
ĐỘ CHÊNH LỆCH:
Mức độ hay mức thể hiện khác nhau khi so sánh trên hai thứ.
-
2.
어떤 수나 식에서 다른 수나 식을 뺀 나머지.
2.
ĐỘ CHÊNH LỆCH:
Phần còn lại sau khi trừ số hay công thức khác từ số hay công thức nào đó.
-
Danh từ
-
1.
더하여 셈함.
1.
SỰ CỘNG THÊM, SỰ TÍNH THÊM:
Việc thêm vào và tính.
-
2.
수나 식을 더하여 계산함. 또는 그런 셈.
2.
VIỆC CỘNG, PHÉP CỘNG:
Việc thêm số hay công thức và tính toán. Hoặc phép tính như vậy.
-
Danh từ
-
1.
둘 이상의 수나 식의 값이 어느 쪽이 더 큰지를 나타내는 기호.
1.
DẤU KHÔNG BẰNG (LỚN HƠN, NHỎ HƠN):
Kí hiệu thể hiện giá trị của hai số hay công thức trở lên có một bên nào lớn hơn.
-
Danh từ
-
1.
분수나 분수식에서 가로줄 위에 있는 수 또는 식.
1.
TỬ SỐ:
Số hay thức ở phía trên đường vạch ngang trong một phân số hay công thức phân số.
-
Danh từ
-
1.
문자와 숫자로 된 수학식에서 기호 문자 앞에 붙는 숫자.
1.
HỆ SỐ:
Số gắn vào trước ký tự chữ trong công thức toán học.
-
Danh từ
-
1.
어떤 뜻을 나타내려고 따로 정하여 쓰는 기호.
1.
KÍ HIỆU:
Kí hiệu được định riêng ra và dùng để thể hiện ý nghĩa nào đó.
-
2.
수학에서, 수나 식의 셈에 쓰는 기호.
2.
KÍ HIỆU TOÁN HỌC, DẤU PHÉP TOÁN:
Kí hiệu sử dụng vào việc tính toán số hay công thức trong toán học.